con bò tót tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, thuật ngữ co có nghĩa là con bò, nhưng nó cũng có thể được sử dụng để biểu thị sự ngạc nhiên, phẫn nộ hoặc lo lắng. 1. Áo dài akard trên patin Con bò đực tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh. Ngoài con bò đực thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Dịch trong bối cảnh "TỶ CON BÒ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TỶ CON BÒ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Con bò tiếng anh. Con bò tiếng anh là bull – /bʊl/ Đặt câu với từ bull: This bull is male or female (Con bò này giống đực hay cái vậy) Đôi nét về bò: Bò là tên gọi chung để chỉ các loài động vật trong chi động vật có vú với danh pháp khoa học Bos, bao gồm các dạng bò hoang dã 10. Tôi sẽ dẫn anh tới sở thú và cho bò tót ăn thịt anh. I am going to march you over to the zoo and feed you to the yak. 11. Vậy thì, con chẳng phải là đấu sĩ bò tót gì cả. Well, then, I'm no bullfighter. 12. Cuộc giao chiến diễn ra trên đường phố, Quintana chết do bị bò tót húc. Dịch trong bối cảnh "CON BÒ RỪNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CON BÒ RỪNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. lterzarsama1989. Chào các bạn, chúng ta lại gặp lại nhau trong chuyên mục tên các loài động vật trong tiếng anh, chuyên mục này sẽ giúp các bạn biết tên của các loài động vật thường gặp nhất cho đến những loài động vật hoang dã để các bạn có thể gọi tên chính xác chúng khi muốn nói tới các loài động vật này. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu con bò tiếng anh là gì và những từ vựng liên quan như con bò đực, con bò cái, con bò sữa hay con bò con. Con lợn tiếng anh là gì Con ngan tiếng anh là gì Con vịt tiếng anh là gì Con ngỗng tiếng anh là gì Gà tây tiếng anh là gì Con bò tiếng anh là gì Con bò tiếng anh là cow, phiên âm đọc là /kau/, từ này được dùng để chỉ chung cho những con bò nói chung hoặc dùng để chỉ con bò cái, bò sữa. phát âm chuẩn từ con bò trong tiếng anh các bạn hãy ăn cứ vào phiên âm và cách đọc chuẩn theo file nghe ở trên. Phiên âm của từ cow đọc cũng khá dễ vì các từ trong phiên âm /kau/ bạn phát âm như tiếng việt thông thường. Xem thêm Cách đọc phiên âm của các từ tiếng anh Con bò tiếng anh là gì Phân biệt với con bò đực và con bò con Như giải thích ở trên, con bò tiếng anh là cow nhưng đây là từ để chỉ chung cho các giống bò nói chung. Khi nói về con bò cái hay bò sữa thường cũng dùng là cow, nhưng nếu nói về con bò đực thì lại gọi là ox, con bò con gọi là calf. Vì thế, để tránh nhầm lẫn khi muốn chỉ chính xác một loại bò nào đó thì các bạn nên biết những từ liên quan như sau Dairy /’deəri/ – bầy bò sữa trong trang trại Ox /ɔks/ – con bò đực Bull-calf /’bul’kɑf/ – Con bò đực con Buffalo /’bʌfəlou/ – con trâu Bison / con bò rừng Zebu / bò U bò Zebu Calve /kɑːvs/ con bê, con bò con Highland cow / ˈkaʊ/ bò tóc rậm Friesian / bò sữa Hà Lan loài bò có màu đen trắng Yak /jæk/ bò Tây Tạng Longhorn / loài bò với chiếc sừng rất dài Shorthorn / loài bò sừng ngắn Bull /bʊl/ con bò tót Nói thêm về việc tại sao lại cho cả từ vựng con trâu vào trong này, nguyên nhân vì nhiều bạn nhỏ bị nhầm lẫn giữa con bò với con trâu mặc dù nhìn nó không giống nhau tẹo nào. Chính vì thế nên mình thêm cả từ con trâu vào trong các từ vựng liên quan đến con bò để mọi người có thêm từ vựng khi phân biệt. Con bò tiếng anh là gì Như vậy, con bò tiếng anh là cow, phiên âm đọc là /kau/, từ này dùng để chung cho các giống bò, các con bò nói chung. Khi nói về con bê con bò con thì có thể giải thích là young cow nhưng chính xác thì phải nói là calf, còn con bò đực cũng có từ vựng riêng là ox. Riêng con bò cái thì vẫn gọi chung là cow nên nhiều khi bò sữa cũng gọi là cow và tùy ngữ cảnh sẽ hiểu theo nghĩa khác nhau. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Bò tót Bos gaurus tiếng Anh Gaur là một loài động vật có vú guốc chẵn, Họ Trâu bò. Chúng có lông màu sẫm và kích thước rất lớn, sinh sống chủ yếu ở vùng đồi của Ấn Độ, Đông Á và Đông Nam Á. Chúng còn được gọi là bò rừng Mã Lai hay bò rừng bison Ấn Độ, tuy trên thực tế, chúng không hề có quan hệ gần gũi với loài bò rừng bison ở châu Âu và Bắc Mỹ. Chúng đã được liệt kê là loài dễ bị tổn thương trong sách đỏ IUCN kể từ năm 1986. Số lượng toàn cầu được ước tính tối đa là cá thể trưởng thành vào năm 2016. Chúng đã giảm hơn 70% trong ba thế hệ gần đây và có lẽ đã tuyệt chủng ở Sri Lanka và cũng có thể ở Bangladesh. Trong các khu vực được bảo vệ tốt, số lượng chúng ổn định và ngày càng tăng. Bò tótCon đựcCon cái và con nonTình trạng bảo tồnSắp nguy cấpIUCN loại khoa họcGiới regnumAnimaliaNgành phylumChordataLớp classMammaliaBộ ordoArtiodactylaHọ familiaBovidaePhân họ subfamiliaBovinaeChi genusBosLoài speciesB. gaurusDanh pháp hai phầnBos gaurusSmith, 1827 Phạm vi phân bố bò tótTại Việt Nam, bò tót được người dân tộc thiểu số gọi là con min hay minh, nghĩa là "trâu rừng", do chúng có hình dáng tương tự loài trâu. Chúng là loài lớn nhất trong tất cả các loài Họ Trâu bò trên thế giới[2], to lớn hơn cả trâu rừng châu Á và bò bison châu Mỹ. Một con bò đực trưởng thành thường nặng hàng tấn. Ở Malaysia, chúng được gọi là seladang, và pyaung ပြောင် ở Myanmar.[3]Bò tót có thể sinh sống ở dạng hoang dã hay đã được con người thuần hóa. Các nhóm hoang dã và các nhóm đã được thuần hóa đôi khi được phân ra thành các nhóm riêng biệt, với bò tót hoang dã là Bos gaurus, còn bò tót thuần hóa là Bos frontalis. Trong truyền thông và thông tục, người Việt thường gọi giống bò đấu Toro Bravo bò tót Tây Ban Nha là "bò tót", nhưng thực ra Toro Bravo không phải là loài bò tót mà là một giống bò thể bạn quan tâmDisney sẽ phát hành gì vào năm 2023?26 3 âm là bao nhiêu dương 2022Snack nem tôm Ba Anh em Food bao nhiêu caloTuyên bố cho ngày 24 tháng 2 năm 2023 là gì?Ngày 23 tháng 1 năm 2023 có phải là ngày lễ ở iloilo không?Mục lục1 Đặc điểm sinh học2 Tập tính3 Thiên địch4 Các phân loài5 Hình ảnh6 Chú thích7 Liên kết ngoàiĐặc điểm sinh họcSửa đổiBò tót nhìn giống như trâu ở phía trước và giống như bò ở phía sau. Bò tót là loài thú có tầm vóc khổng lồ. Tại Ấn Độ và Mã Lai, bò tót được xem là biểu tượng của sức mạnh và sự cường tráng. Một con bò đực trưởng thành cao trung bình 1,8-1,9m, dài trung bình khoảng 3 m. Khối lượng trung bình của bò tót Ấn Độ vào khoảng 1,3 tấn, bò tót Mã lai khoảng 1 tấn, và bò tót Đông Dương nặng 1,5 tấn. Những con to có thể cao tới 2,1 - 2,2m, dài 3,6 - 3,8m và nặng hơn 1,7 tấn. Với vóc dáng này, bò tót là loài thú lớn thứ 3 về chiều cao, chỉ xếp sau hươu cao cổ và voi, chúng cao hơn cả năm loài tê giác. Về khối lượng, bò tót đứng thứ 5 trên cạn, sau voi, tê giác trắng và tê giác Ấn Độ và hà mã. Con cái thấp hơn con đực khoảng 20cm và nặng khoảng 60 - 70% khối lượng con đực có màu đen bóng, lông ngắn và gần như trụi hết khi về già. Bò cái có màu nâu sẫm, những cá thể sống ở địa hình khô và thưa còn có màu hung đỏ. Bò đực và cái đều có sừng. Sừng to, chắc, và uốn cong về phía trước. Chiều dài trung bình của sừng thường từ 80 85cm ở bò đực, sừng bò cái ngắn, nhỏ hơn và uốn cong hơn. Trên trán, giữa 2 gốc sừng là 1 chỏm lông, thường có màu vàng. Mũi sừng có màu xanh xám, chuyền dần sang xám đen rồi đen bóng ở những chú bò già. Gốc sừng có màu xám đen, và có những lằn rãnh nằm ngang, gọi là răng. Phần giữa gốc sừng và mũi sừng có màu vàng chỉ dài ngang đến khuỷu chân sau. Ở cả bốn chân, từ khuỷu chân trở xuống có màu trắng, trông giống như đi tất trắng. Con đực còn có 1 luống cơ bắp chạy dọc sống lưng đến quá bả vai, và một cái yếm lớn trước ngực, tạo ra một dáng vẻ rất kỳ vĩ. Về mặt di truyền, trước đây người ta cho rằng chúng có quan hệ họ hàng gần với trâu, nhưng các phân tích gen gần đây cho thấy chúng gần với bò hơn, với bò chúng có thể sinh ra con lai có khả năng sinh sản. Người ta cho rằng họ hàng gần nhất của chúng là bò banteng và cho rằng chúng có thể sinh ra con lai có khả năng sinh tínhSửa đổiMột con bò tótTrong tự nhiên, bò tót sống thành từng đàn từ 8-10 cá thể. Những con bò đực già thường sống đơn độc hoặc hợp với nhau thành từng nhóm nhỏ. Bò tót thích ăn lá non, mầm tre non, cỏ non mới mọc ở nương rẫy cháy. Có thai khoảng 270 ngày, đẻ mỗi năm một lứa, mỗi lứa một con. So với bò rừng, bò tót dữ hơn, nguy hiểm cho người hơn. Khi bị bắn, bò rừng phân tán chạy trốn nhưng bò tót sẵn sàng tấn công kẻ thù. Bò tót khá hung dữ, chúng hay húc tung những chướng ngại vật và có thể húc chết người.[4]Một số con bò tót còn mò về giao phối với bò nhà, năm 2008, tại Việt Nam người dân địa phương phát hiện con bò tót đực cường tráng từ đại ngàn về làng, đuổi theo những con bò cái nhà ở khu vực nương rẫy dưới chân núi Tà Nin. Đến mùa động dục, con bò đó lại mò về. Nó sẵn sàng chiến đấu với đối thủ là những chú bò đực nhà đi chung bầy, nó đã hạ gục 7 bò đực trưởng thành, đồng thời cho ra đời hơn 12 con bò tót lai vượt trội về thể trọng và có các đặc điểm về lông, sừng.[5][6]Thiên địchSửa đổiVới vóc dáng khổng lồ và sức mạnh của mình, bò tót hầu như không có kẻ thù trong tự nhiên, ngoại trừ hổ. Hổ là loài thú săn mồi duy nhất có thể đánh hạ một con bò tót trưởng thành, tuy nhiên chỉ những con hổ trưởng thành có kích thước lớn và giàu kinh nghiệm mới dám đối đầu với chúng.[7] Có ghi nhận về cảnh một con hổ Bengal săn bò tót Ấn Độ, con hổ này rình và lao vào con bò tót hổ tung ra nhát cắn đúng cổ họng khiến con bò tót to lớn không giằng co được lâu cuối cùng nó đành bất lực ngã gục.[8]Các phân loàiSửa đổiBò tót Ấn ĐộBò tót ở ParambikulamBos gaurus laosiensis hay Bos gaurus readei Bò tót Đông Dương, có mặt ở Myanma và Trung Quốc, Việt Nam, Lào và Campuchia. Đây là phân loài bò tót có tầm vóc to lớn nhất, nhưng đáng tiếc, cũng là giống bò tót bị tàn sát nhiều nhất. Một con đực to có thể cao tới 2,2 m và nặng trên 2 tấn. Hiện nay, tại Việt Nam chỉ còn khoảng 300 con bò tót, phân bố chủ yếu tại vườn quốc gia Mường Nhé Điện Biên, vùng rừng núi Tây Nguyên, vườn quốc gia Chư Mom Rây Kon Tum và vườn quốc gia Cát Tiên Lâm Đồng, sân bay Phú Bài Huế.[7] Tuy nhiên, những đàn bò tót này đang đứng trước hiểm họa diệt chủng cao do rừng bị chặt phá và nạn săn trộm thú gaurus gaurus Ấn Độ, Nepal còn gọi là "bò rừng bizon Ấn Độ", là phân loài phổ biến nhất. Phân bố tại Ấn Độ và Nepal, Bhutan. Rất to lớn, con đực có thể nặng tới 1,7 tấn, tuy nhiên vẫn nhỏ hơn bò tót Đông Dương. Sừng chúng cong hơn sừng bò tót Đông gaurus hubbacki Thái Lan, Malaysia. Đây là phân loài bò tót nhỏ nhất. Bò đực không có yếm trước gaurus frontalis, bò tót thuần hóa hay bò tót nhà, có thể là con lai bò tót và bò nhà; có khả năng sinh ảnhSửa đổiChú thíchSửa đổi^ Duckworth, Steinmetz, R., Timmins, Pattanavibool, A., Than Zaw, Do Tuoc, Hedges, S. 2008. Bos gaurus. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Chú thích có tham số trống không rõ last-author-amp= trợ giúpQuản lý CS1 sử dụng tham số tác giả liên kết Quản lý CS1 ref=harv liên kết^ The Genetics of Cattle, 2nd Edition.^ Hubback, T. R. 1937. The Malayan gaur or seladang. Journal of Mammalogy. 18 3 267279.^ Bò tót tấn công người và xâm nhập sân bay Phú Bài? bằng tiếng Việt. Thanh Niên Online. Truy cập 2 tháng 6 năm 2014, 153 AM. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong ngày truy cập= trợ giúp^ Bò tót si tình bằng tiếng Việt. Thanh Niên Online. Truy cập 2 tháng 6 năm 2014, 153 AM. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong ngày truy cập= trợ giúp^ Thú vị chuyện bò tót lai giống với bò nhà ở Việt Nam bằng tiếng Việt. Thanh Niên Online. Truy cập 2 tháng 6 năm 2014, 153 AM. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong ngày truy cập= trợ giúp^ a ă Bản sao đã lưu trữ. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2013.^ Video Hổ Bengal săn bò tót Ấn Độ bằng tiếng Việt. Báo Đất Việt. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2013. Truy cập 2 tháng 6 năm 2014, 153 AM. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong ngày truy cập= trợ giúpMặt trước một con bò tótLiên kết ngoàiSửa đổiWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bò tót khổng lồ của rừng Cát Tiênhãy cứu những con bò rừng cuối cùng của Việt Nam Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback MachineBò tót Việt Nam bị kiểm lâm chặt đầuBò tót xuất hiện tại Phong Nha-Kẻ BàngĐàn bò tót 13 con xuất hiện tại rừng Khe Kỷ, Quảng Trị Nhiều người thắc mắc Con bò tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan Từ láy có vần ƯƠC là gì? Từ láy có vần UYÊN là gì? Từ láy có vần ƯƠI là gì? Nội dung thu gọn1 Con bò tiếng anh là gì? Con bò tiếng Đặt câu với từ bull Đôi nét về bò Con bò tiếng anh là gì? Con bò tiếng anh Con bò tiếng anh là bull – /bʊl/ Đặt câu với từ bull This bull is male or female Con bò này giống đực hay cái vậy Đôi nét về bò Bò là tên gọi chung để chỉ các loài động vật trong chi động vật có vú với danh pháp khoa học Bos, bao gồm các dạng bò hoang dã và bò thuần hóa. Chi Bos có thể phân chia thành 4 phân chi là Bos, Bibos, Novibos, Poephagus, nhưng sự khác biệt giữa chúng vẫn còn gây tranh cãi. Chi này hiện còn 5 loài còn sinh tồn. Tuy nhiên, một số tác giả coi chi này có tới 7 loài do các giống bò thuần hóa cũng được họ coi là những loài riêng. Hiện nay có khoảng 1,3 tỷ bò nhà được nuôi dưỡng, làm cho chúng trở thành một trong những loài động vật có vú được thuần hóa đông đảo nhất về số lượng trên thế giới. Các thành viên của chi này hiện tại được tìm thấy ở châu Phi, châu Á, châu u và châu Mỹ. Môi trường sinh sống của chúng không đồng nhất và phụ thuộc vào từng loài cụ thể; chúng có thể thấy trên đồng cỏ, rừng mưa, vùng đất ẩm, xavan và các khu rừng ôn đới. Các loài bò có tuổi thọ khoảng 18-25 năm trong tự nhiên, còn trong tình trạng nuôi nhốt đã ghi nhận có thể sống tới 36 năm. Chúng có chu kỳ mang thai kéo dài 9-11 tháng, phụ thuộc từng loài và sinh ra chủ yếu là một con non ít khi sinh đôi vào mùa xuân, được gọi chung là bê. Phần lớn các loài di chuyển thành bầy từ 10 tới hàng trăm con. Trong phạm vi phần lớn các bầy có một con đực cho tất cả các con cái. Nói chung chúng là động vật ăn ban ngày, chỉ nghỉ ngơi trong khoảng thời gian nóng bức vào buổi trưa còn tích cực hoạt động vào thời gian buổi sáng và buổi chiều. Tuy nhiên, trong những khu vực mà con người xâm lấn vào lãnh thổ của bầy đàn thì chúng có thể là những động vật ăn đêm. Một vài loài còn di cư, di chuyển theo nguồn cung cấp thức ăn và nước uống. Qua bài viết Con bò tiếng anh là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết. Check Also Cá phèn tiếng anh là gì? Nhiều người thắc mắc Cá phèn tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay sẽ … Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con trâu, con dê, con bò, con lợn, con ngỗng, con gà, con vịt, con vịt xiêm, con khỉ, con chim họa mi, con chim chích chòe, con ngựa, con cá, con quạ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con bò tót. Nếu bạn chưa biết con bò tót tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con bò tiếng anh là gì Con chó săn tiếng anh là gì Con báo săn tiếng anh là gì Con báo đen tiếng anh là gì Con vẹt tiếng anh là gì Con bò tót tiếng anh là gì Con bò tót tiếng anh là bull, phiên âm đọc là /bʊl/ Bull /bʊl/ đọc đúng từ bull rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bull rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /bʊl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bull thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Con bò tót tiếng anh là gì Một số loài bò trong tiếng anh Từ bull ở trên là để chỉ cụ thể về giống bò tót, hiện nay có cả giống bò tót hoang dã và bò tót nhà. Nếu bạn muốn nói chung chung về con bò tót thì dùng từ bull còn để chỉ cụ thể về loại bò tót nào thì phải dùng những từ vựng cụ thể Bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng liên quan đến con bò dưới đây Cow /kau/ con bò Dairy /’deəri/ bầy bò sữa trong trang trại Ox /ɔks/ con bò đực Bison / con bò rừng Calve /kɑːvs/ con bê, con bò con Bull-calf /’bul’kɑf/ con bò đực con Highland cow / ˈkaʊ/ bò tóc rậm Longhorn / loài bò với chiếc sừng rất dài Shorthorn / loài bò sừng ngắn Friesian / bò sữa Hà Lan loài bò có màu đen trắng Yak /jæk/ bò Tây Tạng Zebu / bò U bò Zebu Con bò tót tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con bò tót thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Peacock / con chim côngBison / con bò rừngOstrich / chim đà điểu châu phiStork /stɔːk/ con còSnake /sneɪk/ con rắnGazelle /ɡəˈzel/ con linh dươngClownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hềClimbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/ cá rô đồngOwl /aʊl/ con cú mèoBird /bɜːd/ con chimSalamander / con kỳ giôngChipmunk / chuột sócBoar /bɔː/ con lợn đực, con lợn rừngMosquito / con muỗiSlug /slʌɡ/ con sên trần không có vỏ bên ngoàiMammoth / con voi ma mútFalcon / con chim ưngAnt /ænt/ con kiếnButterfly / con bướmShark /ʃɑːk/ cá mậpJellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/ con sứaAlligator / cá sấu MỹOctopus / con bạch tuộcFish /fɪʃ/ con cáGosling /’gɔzliη/ con ngỗng conLeopard / con báo đốmFirefly / con đom đómPufferfish / con cá nócPigeon /ˈpidʒən/ chim bồ câu nhàHyena /haɪˈiːnə/ con linh cẩuFlying squirrel / con sóc bayRaven / con quạSea snail /siː sneɪl/ con ốc biểnBull /bʊl/ con bò tótReindeer / con tuần lộc Như vậy, nếu bạn thắc mắc con bò tót tiếng anh là gì thì câu trả lời là bull, phiên âm đọc là /bʊl/. Lưu ý là bull để chỉ con bò tót nói chung chung chứ không chỉ loại bò tót cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ bull trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bull rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bull chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề

con bò tót tiếng anh là gì